Thị thực xuất nhập cảnh đối với công dân Slovakia

Với sự hội nhập CH Slôvakia vào liên minh châu Âu công dân nước này được quyền đi lại tự do trong khuôn khổ các nước thành viên, giống như công dân các quốc gia còn lại của liên minh này. Nghĩa là họ có thể tạm cư tại nước thành viên thứ hai trong vòng sáu tháng trên cơ sở chứng minh thư hay hộ chiếu du lịch còn hạn. Trong trường hợp tạm cư quá 15 ngày nước thành viên có thể yêu cầu công dân nọ khai báo.

Nếu công dân Slôvakia muốn tạm cư trên lãnh thổ nước thành viên thứ hai của liên minh châu Âu quá 6 tháng phải yêu cầu đăng ký tạm cư, định cư ở nước sở tại. Trong trường hợp này phải có đủ điều kiện hiện hành của nước thành viên (ví dụ. Tài chính, công việc, hoạt động kinh tế khác, bảo hiểm y tế và vv. Trong thời gian cư trú).

Chúng tôi xin phép được thông báo rằng: Có khả năng từ chối không cho nhập cư vào lãnh thổ nước thành viên vớI lý do bảo vệ trật tự công cộng, an ninh và sức khỏe người dân

I. Miễn thị thực song phương
- trừ các nước hộI đồng và khốI thị trường chung châu Âu (tất cả các loại hộ chiếu)
(với thờI hạn khả năng cư trú miễn thị thực dài nhất tạI các quốc gia sau)
Andorra: 90 ngày
Áhentina: 90 ngày
Brasilia:: 90 ngày
Bulgari: 90 ngày
Guatêmala: 90 ngày
Hônduras: 30 ngày cho công dân Slôvakia, 90 cho công dân Hônduras
Hương cảng: 90 ngày
Chilê:: 90 ngày
Crôatia: 90 ngày (công dân Slôvakia: đi du lịch qua cửa khẩu bằng chứng minh thư)
Ixarael: 90 ngày
Nhật Bản: 90 ngày
Hàn Quốc: 90 ngày
Côstarica: 90 ngày với các loại hộ chiếu
Mẵlaixia: 90 ngày
Mê xi cô: 90 ngày
Mônắcô: 90 ngày
New zilând: 90 ngày
Nicaragua: 30 ngày cho công dân Slôvakia, 90 ngày cho công dân Nicaragua
Pa ra guay: 90 ngày
Rumani: 90 ngày
Sal va dor: 90 ngày
San Marinô: 90 ngày
Thụy Sĩ : 90 ngày
U Ru Guay: 90 ngày
Va Ti Căng (tòa thánh): 90 ngày
Vê Nê Zuyêla: 90 ngày

II. Miễn thị thực đơn phương
Albani: vô thời hạn cho công dân Slôvakia
Úc Đại Lợi: 90 ngày cho công dân Úc
Bôsna và Hercegôvina: 90 ngày cho công dân Slôvakia
Bêlizê: 30 ngày miễn thị thực các loại hộ chiếu (cho công dân Slôvakia)
Bôlivia:90 ngày miễn thị thực (chỉ có giá trị cho công dân Slôvakia)
Brunây: 90 ngày (cho công dân Brunây)
Ecuađor: từ 01.12.2005 đi du lịch (cho công dân Slôvakia)
Filípin: 21 ngày (cho công dân Slôvakia)
Gruzia: 90 ngày (cho công dân Slôvakia) trẻ em quá 6 tháng phảI có hộ chiếu riêng
CH Nam Phi: 30 ngày (cho công dân Slôvakia)
Canađa: 90 ngày (cho công dân Canađa)
Côlômbia: 180 ngày (cho công dân Slôvakia)
Macêđônia: 3 tháng (cho công dân Slôvakia)
Malđivia: đến 28 ngày (cho công dân Slôvakia)
Ma Rốc: 3 tháng (cho công dân Slôvakia)
Mau rícia: Vô thờI hạn (cho công dân Slôvakia)
Quốc gia liên bang Micrônêzi: 30 ngày (cho công dân Slôvakia) với khả năng ra hạn tiếp 60 ngày trực tiếp trên lẵnh thổ liên bang- chỉ với mục đích du lịch và phi thương mại
CH Môlđavia: 90 ngày (cho công dân Slôvakia) với mục đích du lịch từ 01.01.2007
Liên hợp quốc: 30 ngày (cho cán bộ liên hợp quốc)
Panama: 90 ngày (cho công dân Panama)
Pê Ru: 90 ngày (cho công dân Slôvakia)
Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ: 90 ngày (cho công dân USA)
Sécbia va Núi Đen: 90 ngày (cho công dân Slôvakia)
Sri Lanca: 30 ngày (cho công dân Slôvakia)
Ucraina: 90 ngày (cho công dân Slôvakia)
Vương Quốc hiệp sĩ Maltêsi: 180 ngày (cho những người mang hộ chiếu ngoại giao vương quốc)

III. Miễn thị thực với điều chỉnh công ước
Grênađa: vô thời hạn, bắt buộc ra hạn vé máy bay và hộ chiếu hợp lệ (chỉ cho công dân Slôvakia)
Kirgisia: 30 ngày (cho công dân Slôvakia, phải có giấy mời)
Sê sâylia: vVô thời hạn (cho công dân Slôvakia trên cơ sở nhập cảnh tại sân bay Sê Sâylia)
Singapor: 90 ngày cho công dân Slôvakia- không liên quan tớI lao động (từ 01.11.2004), 90 ngày cho công dân Singapor
Vương Quốc Brunây: 14 ngày (cho công dân Slôvakia) không liên quan tới lao động. Bắt buộc phải có vé khứ hồi và hộ chiếu hợp lệ
Tuynizi Bắt buộc phải có vé khứ hồi va biên lai (công dân Slôvakia chỉ được miễn thị thực khi đi du lịch theo đoàn)

IV. Miễn thị thực cho những ngườI mang hộ chiếu ngoại giao va công vụ
Albani: 90 ngày
Algiêrii: 90 ngày
Áhentina: 90 ngày
Ácmênia: 90 ngày
Azắbaizan: 90 ngày
Bêlizê: 90 ngày miễn thị thực (cho công dân Slôvakia)
Bạch Nga: 90 ngày
Bôlivia: 90 ngày
Brazilia: 90 ngày
Trung Quốc: cần visa
Egypt: 90 ngày
Filípin: 90 ngày
Gruzia: 90 ngày
Ai Xơ Len: 90 ngày
Jemen: để cư trú ngắn hạn
Gióođani: 90 ngày
Sécbia và Núi Đen: 90 ngày
Kazắchstan: 90 ngày
Cămphuchia: Để cư trú ngắn hạn
Côlômbia: 90 ngày
Cốstarica: 90 ngày(cho công dân Slôvakia)
Lào: đến 3 tháng
Macêđônia: 90 ngày
Ma Rốc: 90 ngày
Mê xi cô: 90 ngày
Môlđavia: 90 ngày
Mông Cổ: đến 3 tháng
Pakistan: 90 ngày
Panama: 90 ngày
Paraguay: 90 ngày
Pê Ru: 90 ngày
Nga: 90 ngày
Thái Lan: 90 ngày
Tuynizi: 90 ngày
Thổ Nhĩ Kỳ: 90 ngày
Turcờmenia: 90 ngày
Ucraina: 90 ngày
U Ru Guay: 90 ngày
Uzêbêkistan: 90 ngày
Venezuyela: 90 ngày
Viet Nam: 90 ngày

Công dân các nước còn lại không nêu trong văn bản trên phải có thị thực khi đến CH Slôvakia. Công dân CH Slôvakia cần phải có thị thực khi đến các nước không nêu trong danh mục trên.

Người nước ngoài- mang hộ chiếu tỵ nạn (TRAVEL DOCUMENT, quy ước từ ngày 28.07.1951) có thể tớI lãnh thổ CH Slôvakia miễn thị thực, khi được công nhận tỵ nạn theo công ước 1 trong 19 quốc gia sau:
Bỉ
Séc
Đan Mạch
Phần Lan
Hà Lan
Islan
Ai Xơ Len
Líchaistan
Luyxămbua
Malta
Đức
Na Uy
Ba Lan
Ru Ma Ni
Bồ Đào Nha
Tây Ban Nha
Thụy Sĩ
Thụy Điển
Ý

Danh sách các nước thành viên châu Âu thỏa hiệp miễn thị thực cho ngườI tỵ nạn số 188/2005 Bộ luật tuyển tập có trên trang internet http://convertions.coe.int, số công ước ETS 031

Các số liệu thờI sự: 30.03.2007